THÀNH PHẦN
Trong 1 ml có chứa:
Tilmicosin ………….300 mg
Exp.qs…………………1 ml
CÔNG DỤNG
Điều trị viêm phổi trên trâu, bò, và cừu do các vi khuẩn Mannheimia haemolytica, Pasteurella multocida và các vi khuẩn nhạy cảm với tilmicosin gây ra.
Điều trị viêm vú trên cừu do vi khuẩn Staphylococcus aureus và Mycoplasma agalactiae gây ra.
Điều trị bệnh thối móng, viêm bì móng guốc trên trâu, bò và bệnh thối móng trên , cừu.
LIỀU DÙNG
Trâu, bò, cừu: Tiêm dưới da vùng nách, 1 liều duy nhất 0,5-1 ml/30 kg thể trọng (tương đương 5-10 mg tilmicosin/kg thể trọng).
Trâu, bò:
- Viêm phổi: 1 ml/30 kg thể trọng.
- Thối móng, viêm bì móng guốc: 1 ml/60 kg thể trọng.
Không tiêm quá 20 ml tại 1 chỗ tiêm.
Cừu:
- Viêm phổi, viêm vú: 1 ml/30 kg thể trọng. Không dùng cho cừu dưới 15 kg.
- Thối móng: 1 ml/60 kg thể trọng.
Nếu sau 48 giờ tiêm bệnh không giảm, cần chẩn đoán xác định lại bệnh.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Không sử dụng cho heo, ngựa, dê.
Không sử dụng tiêm mạch.
THỜI GIAN NGƯNG SỬ DỤNG THUỐC
Thịt trâu, bò: 60 ngày
Sữa trâu, bò: 36 ngày
Thịt cừu: 42 ngày
Sữa cừu: 15 ngày
HẠN SỬ DỤNG: Xem bao bì sản phẩm.
BẢO QUẢN: Dưới 30oC, tránh ánh sáng chiếu trực tiếp.